- Khâu Hòa
- Lý Thọ
- Lý Đạo Hưng
- ...
- Lưu Diên Hựu (684 - 687)
- Quang Sở Khách (722 - 724?)
- Abe no Nakamaro (Triều Hành): 761 - 767
- Trương Bá Nghi (767 - 777)
- Ô Sùng Phúc (777 - 787)
- Trương Đình (787 - 789)
- Bàng Phục (789 - 790)
- Cao Chính Bình (790 - 791)
- ...
- Triệu Xương (792 - 802)
- Bùi Thái (802 - 803)
- Triệu Xương (804 - 806)
- Trương Chu (806 - 810)
|
- Mã Tống (810 - 813)
- Trương Lệ (813)
- Bùi Hành Lập (813 - 817)
- Lý Tượng Cổ (818 - 819)
- Quế Trọng Vũ (820)
- Bùi Hành Lập (822)
- Vương Thừa Điển (822)
- Lý Nguyên Hỷ (822 - 826)
- Hàn Ước (827 - 828)
- Trịnh Xước (831 - 832)
- Lưu Mân (833)
- Hàn Hy (834 - 836)
- Điền Tảo (835)
- Mã Thực (836 - 840)
- Vũ Hồn(841 - 843)
- Bùi Nguyên Dụ (846 - 848)
- Điền Tại Hựu (849 - 850)
|
- Thôi Cảnh (851 - 852)
- Lý Trác (853 - 855)
- Lý Hoàng Phủ (856 - 857)
- Tống Nhai (857)
- Vương Thức (858 - 859)
- Lý Hộ (859 - 860)
- Vương Khoan (861)
- Sái Tập (862 - 863)
- Tống Nhung (863)
- Cao Biền (864 - 868)
- Cao Tầm (868 - 878)
- Tăng Cổn (878 - 880)
- Cao Mậu Khanh (882 - 884)
- Tạ Triệu (884 - ?)
- An Hữu Quyền (897 - 900)
- Chu Toàn Dục (900 - 905)
- Độc Cô Tổn (905)
|