- Chu Xưởng (136)
- Phàn Diễn (137)
- Trương Kiều (139 - ?)
- Hạ Phương (144 - ?)
- Lưu Tảo (145 - ?)
- Hạ Phương (160 - ?)
- Chu Thặng
- Trương Bàn (165 - ?)
- Chu Ngung (178-180)
- Chu Tuấn (181-183)
- Giả Tông (184-185)
- Lý Tiến (186-189)
- Chu Phù (190-?)
- Trương Tân (203-206)
- Lại Cung (207-207)
- Sỹ Nhiếp (207-227)
- Bộ Trắc (210-?)
- Sỹ Huy (227)
- Lã Đại (227-231)
- Lục Dận (248-258)
- Hoắc Dặc (264)
- Lã Hưng (264)
- Mã Dung (265-266)
- Dương Tắc (266)
- Đào Hoàng (271-300)
|
- Ngô Ngạn (300-?)
- Cổ Bí
- Cố Tham
- Cố Thọ
- Đào Uy
- Đào Thục
- Đào Tuy (?-318)
- Đào Khản (318-321)
- Vương Lương (322)
- Đào Khản (323-324)
- Nguyễn Phóng (325-329)
- Phó Vinh (330-?)
- Dương Bình (351-352)
- Nguyễn Phu (353-358)
- Ôn Phóng Chi (359-?)
- Đặng Độn Chi (381-?)
- Đỗ Viện (399-?)
- Đỗ Tuệ Độ (410-423)
- Đỗ Hoằng Văn (423-426)
- Vương Huy (427-430)
- Nguyễn Di Chi (431)
- Lý Tử Chi (432-433)
- Lý Đam Chi (434)
- Từ Đạo Phúc (435)
- Từ Xâm Chi (437-442)
|
- Đàn Hoà Chi (443-445)
- Tiêu Cảnh Hiến (446-454)
- Viên Hoành (455)
- Tiêu Cảnh Hiến (455)
- Phi Yêm (456-457)
- Viên Lãng (458-461)
- Đàn Dực Chi (462-464)
- Lưu Phương Mục (465-466)
- Tôn Phụng Bá (466-467)
- Lưu Bột (468)
- Trần Bá Thiệu (468)
- Thẩm Cảnh Đức (477)
- Thiệu Siêu Dân (477)
- Lý Trường Nhân (478)
- Lý Thúc Hiến (479)
- Trầm Hoán (479-484)
- Lưu Khải (485-487)
- Phòng Pháp Thừa (488-489)
- Phục Đăng Chi (490-493)
- Tang Linh Thí (494)
- Tống Từ Minh (494)
- Lý Khải (495-?)
- Lý Tắc (505)
- Lý Thốc (506)
-Tiêu Tư (541)
|